Giỏ hàng hiện tại chưa có sản phẩm nào!
Thông số xe tải cẩu tự hành: Tìm hiểu chi tiết từ A đến Z
“Cẩu vàng, xe đỏ”, hình ảnh chiếc xe tải cẩu tự hành đã trở nên quá quen thuộc trên mọi nẻo đường từ thành thị sầm uất đến những vùng quê yên bình. Dù là vận chuyển vật liệu xây dựng trên đường Láng Hạ, Hà Nội hay lắp đặt thiết bị tại khu công nghiệp Nhơn Trạch, Đồng Nai, xe tải cẩu tự hành luôn là “cánh tay phải” đắc lực cho các nhà thầu, doanh nghiệp. Nhưng bạn đã thực sự hiểu rõ về “người bạn đồng hành” này? Bài viết sau đây sẽ cùng bạn “mổ xẻ” chi tiết thông số xe tải cẩu tự hành và giải đáp mọi thắc mắc thường gặp.
Tìm hiểu về thông số xe tải cẩu tự hành
Thông số xe tải cẩu tự hành là gì?
Thông số xe tải cẩu tự hành là tập hợp các dữ liệu kỹ thuật quan trọng, cung cấp thông tin chi tiết về khả năng vận hành, tải trọng, kích thước và các tính năng đặc trưng của xe. Nắm rõ thông số này giúp bạn:
- Lựa chọn xe phù hợp: Mỗi công trình, loại hàng hóa đều yêu cầu tải trọng, kích thước và khả năng cẩu khác nhau. Hiểu rõ thông số giúp bạn lựa chọn “đúng người, đúng việc”, tối ưu hiệu suất công việc.
- Vận hành an toàn: Mỗi loại xe tải cẩu tự hành có giới hạn tải trọng, góc nâng hạ cẩu cụ thể. Nắm vững thông số giúp bạn vận hành xe an toàn, tránh xảy ra tai nạn đáng tiếc.
- Bảo dưỡng, sửa chữa hiệu quả: Thông số cung cấp thông tin về động cơ, hệ thống thủy lực… Từ đó, bạn có thể lên kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ, kéo dài tuổi thọ cho xe.
Các thông số xe tải cẩu tự hành cần lưu ý
Dưới đây là bảng phân loại chi tiết các thông số quan trọng của xe tải cẩu tự hành:
Loại thông số | Thông tin chi tiết |
---|---|
Thông số chung | |
* Nhãn hiệu | Hyundai, Hino, Isuzu, Dongfeng… |
* Xuất xứ | Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc… |
* Số chỗ ngồi | 2, 3 chỗ |
Thông số động cơ | |
* Loại động cơ | Diesel, xăng, điện… |
* Dung tích xi lanh | Đơn vị: cc |
* Công suất động cơ | Đơn vị: mã lực (HP) |
Thông số kích thước | |
* Kích thước tổng thể | Dài x Rộng x Cao (mm) |
* Kích thước thùng xe | Dài x Rộng x Cao (mm) |
* Chiều dài cơ sở | Đơn vị: mm |
Thông số trọng tải | |
* Tải trọng cho phép | Đơn vị: tấn |
* Khối lượng bản thân | Đơn vị: kg |
* Khối lượng toàn tải | Đơn vị: kg |
Thông số cẩu | |
* Hãng sản xuất cẩu | Unic, Tadano, Soosan, Kanglim… |
* Tầm với tối đa | Đơn vị: mét |
* Sức nâng lớn nhất | Đơn vị: tấn |
* Góc quay | Đơn vị: độ |