Tôi nhớ như in cái thời sinh viên nghèo, chạy con Vespa cổ của ông già để lại. Mỗi lần xe “hắt hơi sổ mũi” là y như rằng tôi lại lo ngay ngáy, sợ bị “chặt chém” vì thiếu hiểu biết về giá cả phụ tùng. Rồi tôi lao vào tìm hiểu, từ những tiệm sửa xe nhỏ lẻ trên phố Khâm Thiên đến các cửa hàng phụ tùng lớn trên đường Nguyễn Trãi.
Càng tìm hiểu, tôi càng bị cuốn hút bởi thế giới của những chiếc Vespa cổ điển, từ động cơ, khung sườn đến từng con ốc, chi tiết nhỏ. Giờ đây, sau nhiều năm, tôi đã tự tin “xoáy nòng” cho “xế yêu” của mình và chia sẻ kiến thức về Bảng Giá Phụ Tùng Xe Vespa đến với anh em có cùng đam mê.
Bảng Giá Phụ Tùng Xe Vespa: Tham Khảo Và Lựa Chọn
Để giúp anh em có cái nhìn tổng quan và dễ dàng hơn trong việc lựa chọn phụ tùng, dưới đây là bảng giá tham khảo một số loại phụ tùng Vespa phổ biến:
Động Cơ
Phụ Tùng | Giá Tham Khảo (VNĐ) | Lưu Ý |
---|---|---|
Piston | 500.000 – 1.500.000 | Tùy loại xe và thương hiệu |
Xéc măng | 100.000 – 300.000 | Tùy loại xe và thương hiệu |
Gioăng máy | 200.000 – 500.000 | Tùy loại xe và chất liệu |
Bạc đạn | 50.000 – 200.000 | Tùy loại và vị trí |
Hệ Thống Điện
Phụ Tùng | Giá Tham Khảo (VNĐ) | Lưu Ý |
---|---|---|
Bình ắc quy | 500.000 – 1.200.000 | Tùy loại xe và dung lượng |
Bugi | 50.000 – 200.000 | Tùy loại xe và thương hiệu |
Mobin sườn | 300.000 – 800.000 | Tùy loại xe và thương hiệu |
Cụm công tắc | 200.000 – 500.000 | Tùy loại xe và chất liệu |
Khung Sườn & Ngoại Thất
Phụ Tùng | Giá Tham Khảo (VNĐ) | Lưu Ý |
---|---|---|
Lốp xe | 300.000 – 800.000 | Tùy loại xe và thương hiệu |
Bộ vành xe | 1.500.000 – 5.000.000 | Tùy loại xe và chất liệu |
Yên xe | 500.000 – 2.000.000 | Tùy loại xe và chất liệu |
Gương chiếu hậu | 100.000 – 500.000 | Tùy loại xe và chất liệu |