Lệ Phí Sang Tên Đổi Chủ Xe Ô Tô Cũ: Những Điều Bạn Cần Biết

bởi

trong

Ông Ba, nhà ở tận quận Hà Đông, nổi tiếng là người kinh doanh vận tải mát tay. Gần đây, thấy chiếc xe tải cũ “hết gạo”, ông quyết định lên đời, nhắm ngay con Hyundai Porter H150 đời mới cứng tại XE TẢI VAN trên đường Nguyễn Văn Linh. Mua xe xong xuôi, ông Ba hồ hởi đi làm thủ tục sang tên đổi chủ. Ngồi chờ ở phòng chờ của chi cục thuế, ông Ba gặp anh Tư, cũng đang lăn tăn về lệ phí sang tên. Nghe ông Ba chia sẻ kinh nghiệm, anh Tư gật gù: “May quá gặp được bác! Chứ cháu cũng đang loay hoay không biết thủ tục, lệ phí thế nào”.

Câu chuyện của ông Ba và anh Tư cũng là nỗi băn khoăn của rất nhiều người khi mua bán xe ô tô cũ. Vậy lệ phí sang tên đổi chủ xe ô tô cũ bao gồm những khoản nào? Làm sao để hoàn tất thủ tục một cách nhanh chóng và dễ dàng? Hãy cùng XE TẢI VAN tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

Lệ Phí Sang Tên Đổi Chủ Xe Ô Tô Cũ Là Gì?

Lệ phí sang tên đổi chủ xe ô tô cũ là khoản tiền mà chủ xe mới phải nộp cho cơ quan nhà nước khi thực hiện thủ tục sang tên chính chủ. Mức lệ phí này được quy định bởi Bộ Tài chính và áp dụng trên toàn quốc.

Lệ phí trước bạ

Đây là khoản phí bắt buộc phải nộp khi muốn sang tên xe ô tô. Mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô cũ được tính dựa trên công thức:

Lệ phí trước bạ = Giá trị xe x Tỷ lệ lệ phí trước bạ

Trong đó:

  • Giá trị xe được căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm nộp lệ phí, do cơ quan thuế địa phương quy định.
  • Tỷ lệ lệ phí trước bạ được áp dụng theo từng địa phương:
    • Hà Nội: 2%
    • Tp. Hồ Chí Minh: 50% mức thu mới (đối với xe đăng ký lần 2)
    • Các tỉnh thành khác: 2%

Các loại phí khác

Ngoài lệ phí trước bạ, chủ xe mới còn phải nộp thêm một số khoản phí khác như: phí cấp biển số, phí đăng ký, phí kiểm định…

Bảng Giá Lệ Phí Sang Tên Đổi Chủ Xe Ô Tô Cũ (tham khảo)

Loại xe Phí trước bạ (Hà Nội) Phí trước bạ (Tp.HCM) Phí cấp biển số Phí đăng ký Phí kiểm định
Xe ô tô con 2% giá trị xe 50% mức thu mới 2.000.000đ 30.000đ 100.000đ
Xe tải van 2% giá trị xe 50% mức thu mới 1.000.000đ 30.000đ 100.000đ

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo quy định của từng địa phương và thời điểm nộp lệ phí.