Bạn muốn đạt được điểm IELTS Speaking 7.5 để chinh phục giấc mơ du học, định cư hay thăng tiến trong sự nghiệp? Hãy cùng khám phá 40 chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Speaking, giúp bạn tự tin giao tiếp và đạt điểm cao như mong muốn!
1. Giới Thiệu Bản Thân (About Yourself)
1.1. Hỏi về tên, tuổi, nơi ở:
- What’s your name?
- How old are you?
- Where are you from?
1.2. Hỏi về công việc/nghề nghiệp:
- What do you do for a living?
- What’s your job?
- What are your responsibilities at work?
1.3. Hỏi về sở thích:
- What are your hobbies?
- What do you like to do in your free time?
- What are your interests?
1.4. Hỏi về gia đình:
- Tell me about your family.
- Do you have any siblings?
- What’s your relationship like with your family?
1.5. Hỏi về mục tiêu trong cuộc sống:
- What are your future plans?
- What are your ambitions?
- What are you working towards?
2. Du Lịch (Travel)
2.1. Hỏi về nơi bạn đã đi du lịch:
- Have you ever traveled abroad?
- Where did you go on your last vacation?
- What was your favorite travel destination?
2.2. Hỏi về trải nghiệm du lịch:
- What did you do on your trip?
- What was the most memorable part of your trip?
- What are some things you learned from your travels?
2.3. Hỏi về phương tiện di chuyển:
- How do you usually travel?
- What’s your preferred mode of transportation?
- Have you ever tried traveling by train/bus/plane?
2.4. Hỏi về kế hoạch du lịch tương lai:
- Where do you want to travel next?
- What kind of trip are you planning?
- When do you think you’ll travel again?
3. Nghệ Thuật và Âm Nhạc (Art and Music)
3.1. Hỏi về sở thích nghệ thuật:
- Do you like art?
- What kind of art do you enjoy?
- Do you play any musical instruments?
3.2. Hỏi về nghệ sĩ yêu thích:
- Who is your favorite artist?
- What kind of music do you like?
- What’s your favorite band/musician?
3.3. Hỏi về ảnh hưởng của nghệ thuật:
- How does art affect your life?
- What’s the role of music in your life?
- Do you think art can change the world?
4. Thể Thao (Sports)
4.1. Hỏi về sở thích thể thao:
- Do you play any sports?
- What’s your favorite sport?
- Do you watch sports on TV?
4.2. Hỏi về đội bóng yêu thích:
- What’s your favorite sports team?
- Who do you think is the best athlete in the world?
- How do you think sports can benefit people?
4.3. Hỏi về trải nghiệm thể thao:
- Have you ever played a professional sport?
- What’s your most memorable sports experience?
- How important is sportsmanship to you?
5. Môi Trường (Environment)
5.1. Hỏi về tình trạng môi trường hiện nay:
- What are some environmental issues facing the world today?
- What are the causes of pollution?
- How can we protect the environment?
5.2. Hỏi về hành động bảo vệ môi trường:
- Do you try to reduce your carbon footprint?
- What steps can we take to conserve energy?
- What are your thoughts on recycling?
5.3. Hỏi về tương lai môi trường:
- What are the potential consequences of climate change?
- What are your hopes for the future of the environment?
- Do you think we can create a sustainable future?
6. Công Nghệ (Technology)
6.1. Hỏi về tác động của công nghệ:
- How has technology changed our lives?
- What are the benefits and drawbacks of technology?
- Do you think technology has made our lives easier?
6.2. Hỏi về thiết bị công nghệ:
- What’s your favorite gadget?
- Do you use social media?
- How often do you use the internet?
6.3. Hỏi về tương lai của công nghệ:
- What kind of technology do you think will be developed in the future?
- How do you think technology will change our lives in the next 10 years?
- Do you think artificial intelligence will become a threat to humanity?
7. Giáo Dục (Education)
7.1. Hỏi về trình độ học vấn:
- What’s your highest level of education?
- What are you studying?
- Do you enjoy learning new things?
7.2. Hỏi về trải nghiệm giáo dục:
- What are some challenges you faced in school?
- What are your favorite subjects?
- Do you think education is important?
7.3. Hỏi về hệ thống giáo dục:
- What are your thoughts on the current education system?
- What are some ways to improve education?
- Do you think online learning is effective?
8. Thời Trang (Fashion)
8.1. Hỏi về phong cách thời trang:
- What’s your personal style?
- What are your favorite brands?
- Do you follow fashion trends?
8.2. Hỏi về mua sắm quần áo:
- Where do you usually buy clothes?
- How often do you go shopping?
- What factors do you consider when buying clothes?
8.3. Hỏi về ý nghĩa của thời trang:
- What does fashion mean to you?
- Do you think fashion can reflect our personality?
- Do you think fashion is important?
9. Ẩm Thực (Food)
9.1. Hỏi về sở thích ăn uống:
- What’s your favorite food?
- Do you like to cook?
- What kind of cuisine do you enjoy?
9.2. Hỏi về thói quen ăn uống:
- What do you usually eat for breakfast/lunch/dinner?
- Do you eat healthy?
- Are there any foods you don’t like?
9.3. Hỏi về ẩm thực văn hóa:
- What are some traditional dishes in your country?
- Do you think food is important for cultural identity?
- What are some of your favorite restaurants?
10. Âm Nhạc (Music)
10.1. Hỏi về sở thích âm nhạc:
- What kind of music do you like?
- Do you play any musical instruments?
- How often do you listen to music?
10.2. Hỏi về nhạc sĩ yêu thích:
- Who are your favorite musicians/bands?
- What’s your favorite music genre?
- What’s your favorite song?
10.3. Hỏi về ảnh hưởng của âm nhạc:
- How does music affect your mood?
- Do you think music can inspire people?
- Do you enjoy going to concerts?
11. Sách (Books)
11.1. Hỏi về sở thích đọc sách:
- Do you enjoy reading?
- What kind of books do you like to read?
- How often do you read?
11.2. Hỏi về tác giả yêu thích:
- Who is your favorite author?
- What’s your favorite book?
- What’s a book you’ve read recently?
11.3. Hỏi về tác động của sách:
- What are some benefits of reading?
- How do books influence your life?
- Do you think reading can improve your vocabulary?
12. Phim Ảnh (Movies)
12.1. Hỏi về sở thích phim ảnh:
- Do you like watching movies?
- What kind of movies do you like?
- How often do you go to the cinema?
12.2. Hỏi về đạo diễn/diễn viên yêu thích:
- Who is your favorite director/actor?
- What’s your favorite movie genre?
- What’s a movie you’ve watched recently?
12.3. Hỏi về ảnh hưởng của phim ảnh:
- How do movies affect your life?
- Do you think movies can teach us anything?
- Do you enjoy going to the cinema?
13. Phim Truyền Hình (TV Shows)
13.1. Hỏi về sở thích xem TV:
- Do you like watching TV shows?
- What kind of TV shows do you like?
- How often do you watch TV?
13.2. Hỏi về chương trình yêu thích:
- What’s your favorite TV show?
- What kind of TV shows do you enjoy?
- What are you watching right now?
13.3. Hỏi về ảnh hưởng của TV shows:
- How do TV shows affect your life?
- Do you think TV shows can be educational?
- Do you think TV shows can be addictive?
14. Mạng Xã Hội (Social Media)
14.1. Hỏi về việc sử dụng mạng xã hội:
- Do you use social media?
- What social media platforms do you use?
- How often do you use social media?
14.2. Hỏi về tác động của mạng xã hội:
- How does social media affect your life?
- Do you think social media can be addictive?
- Do you think social media can be harmful?
14.3. Hỏi về tương lai của mạng xã hội:
- How do you think social media will evolve in the future?
- Do you think social media will become even more important?
- Do you think social media can be used for good?
15. Báo Chí (News)
15.1. Hỏi về thói quen đọc tin tức:
- How do you usually get your news?
- How often do you read the news?
- What kind of news are you interested in?
15.2. Hỏi về nguồn tin tức:
- What are your favorite news sources?
- Do you trust the news?
- Do you think news is important?
15.3. Hỏi về tác động của tin tức:
- How does news affect your life?
- Do you think news can be biased?
- Do you think news can be dangerous?
16. Mua Sắm (Shopping)
16.1. Hỏi về thói quen mua sắm:
- Do you enjoy shopping?
- What kind of things do you like to buy?
- Where do you usually shop?
16.2. Hỏi về phương thức mua sắm:
- Do you prefer to shop online or in stores?
- What are some of the benefits of online shopping?
- What are some of the challenges of online shopping?
16.3. Hỏi về tác động của mua sắm:
- How does shopping affect your life?
- Do you think people shop too much?
- What are some tips for smart shopping?
17. Thực Phẩm (Food)
17.1. Hỏi về sở thích ăn uống:
- What’s your favorite food?
- Do you enjoy cooking?
- What kind of cuisine do you like?
17.2. Hỏi về thói quen ăn uống:
- What do you usually eat for breakfast/lunch/dinner?
- Do you eat healthy?
- Are there any foods you don’t like?
17.3. Hỏi về ẩm thực văn hóa:
- What are some traditional dishes in your country?
- Do you think food is important for cultural identity?
- What are some of your favorite restaurants?
18. Du Học (Study Abroad)
18.1. Hỏi về lý do du học:
- Why did you decide to study abroad?
- What are your goals for studying abroad?
- What are some of the benefits of studying abroad?
18.2. Hỏi về trải nghiệm du học:
- What were some of the challenges you faced while studying abroad?
- What were some of the most memorable experiences you had?
- What are some of the things you learned from studying abroad?
18.3. Hỏi về kế hoạch du học:
- Where are you planning to study abroad?
- What are you planning to study?
- What are your future plans after you finish studying abroad?
19. Công Việc (Work)
19.1. Hỏi về công việc hiện tại:
- What do you do for a living?
- What’s your job?
- What are your responsibilities at work?
19.2. Hỏi về nghề nghiệp trong mơ:
- What’s your dream job?
- What are your career goals?
- What are you working towards?
19.3. Hỏi về thái độ làm việc:
- What are your strengths and weaknesses?
- What’s your work style?
- What motivates you to work hard?
20. Gia Đình (Family)
20.1. Hỏi về thành viên gia đình:
- Tell me about your family.
- Do you have any siblings?
- What’s your relationship like with your family?
20.2. Hỏi về vai trò gia đình:
- What’s the role of family in your life?
- What are some of the challenges of family life?
- What are some of the benefits of family life?
20.3. Hỏi về tương lai gia đình:
- What are your plans for your future family?
- What are your hopes for your children?
- Do you think the importance of family is changing?
21. Bạn Bè (Friends)
21.1. Hỏi về bạn bè:
- Tell me about your friends.
- What kind of friends do you have?
- How important are friends to you?
21.2. Hỏi về mối quan hệ bạn bè:
- How do you make friends?
- What are some of the challenges of maintaining friendships?
- What are some of the benefits of having friends?
21.3. Hỏi về tương lai bạn bè:
- Do you think your friendships will last forever?
- How do you think friendships will change in the future?
- Do you think online friends are as good as real-life friends?
22. Sức Khỏe (Health)
22.1. Hỏi về thói quen sức khỏe:
- How do you stay healthy?
- Do you exercise regularly?
- Do you eat healthy?
22.2. Hỏi về vấn đề sức khỏe:
- What are some common health problems in your country?
- What are some ways to prevent illness?
- What are your thoughts on healthcare?
22.3. Hỏi về tương lai sức khỏe:
- What are some of the challenges facing healthcare in the future?
- Do you think technology will improve healthcare?
- What are your hopes for the future of healthcare?
23. Nhà Ở (Housing)
23.1. Hỏi về nơi ở hiện tại:
- Where do you live?
- What kind of house do you live in?
- Do you like your neighborhood?
23.2. Hỏi về giấc mơ nhà ở:
- What kind of house do you dream of living in?
- Where would you like to live in the future?
- What are your priorities when choosing a place to live?
23.3. Hỏi về vấn đề nhà ở:
- What are some of the challenges facing housing in your country?
- What are some solutions to the housing crisis?
- Do you think everyone should have access to affordable housing?
24. Xe Cộ (Transportation)
24.1. Hỏi về phương tiện di chuyển:
- How do you usually get around?
- What’s your preferred mode of transportation?
- Have you ever tried traveling by train/bus/plane?
24.2. Hỏi về tình trạng giao thông:
- What are some of the challenges facing transportation in your country?
- How can we improve transportation?
- Do you think public transportation is important?
24.3. Hỏi về tương lai giao thông:
- What are some of the trends in transportation?
- Do you think self-driving cars will become commonplace?
- What are your hopes for the future of transportation?
25. Chính Trị (Politics)
25.1. Hỏi về quan điểm chính trị:
- What are your political views?
- Do you follow politics?
- Do you think politics is important?
25.2. Hỏi về vấn đề chính trị:
- What are some of the important political issues facing the world today?
- What are your thoughts on democracy?
- Do you think people should be involved in politics?
25.3. Hỏi về tương lai chính trị:
- What are your hopes for the future of politics?
- Do you think the world will become more peaceful?
- Do you think democracy is the best form of government?
26. Kinh Tế (Economy)
26.1. Hỏi về tình hình kinh tế:
- What’s the economy like in your country?
- What are some of the challenges facing the economy?
- Do you think the economy is important?
26.2. Hỏi về vai trò kinh tế:
- How does the economy affect your life?
- What are some of the benefits of a strong economy?
- What are some of the drawbacks of a weak economy?
26.3. Hỏi về tương lai kinh tế:
- What are your hopes for the future of the economy?
- Do you think technology will improve the economy?
- Do you think the world will become more economically equal?
27. Xã Hội (Society)
27.1. Hỏi về vấn đề xã hội:
- What are some of the social issues facing the world today?
- What are your thoughts on social justice?
- Do you think society is changing?
27.2. Hỏi về vai trò cá nhân trong xã hội:
- How do you think you can make a difference in society?
- What are some of the responsibilities of citizens?
- Do you think everyone has a role to play in society?
27.3. Hỏi về tương lai xã hội:
- What are your hopes for the future of society?
- Do you think the world will become more peaceful?
- Do you think society will become more inclusive?
28. Văn Hóa (Culture)
28.1. Hỏi về văn hóa bản địa:
- What are some of the unique cultural aspects of your country?
- What are some of the traditions that are important to you?
- Do you think culture is important?
28.2. Hỏi về văn hóa giao tiếp:
- What are some of the cultural differences you’ve noticed?
- How do you think cultural differences can be a challenge?
- Do you think it’s important to be respectful of other cultures?
28.3. Hỏi về ảnh hưởng văn hóa:
- How has culture influenced your life?
- What are some of the benefits of cultural diversity?
- Do you think culture is constantly evolving?
29. Lịch Sử (History)
29.1. Hỏi về kiến thức lịch sử:
- What are some of the important historical events in your country?
- Do you enjoy learning about history?
- Do you think history is important?
29.2. Hỏi về bài học lịch sử:
- What are some of the lessons we can learn from history?
- Do you think history repeats itself?
- Do you think it’s important to remember the past?
29.3. Hỏi về tương lai lịch sử:
- What do you think the future will hold for history?
- Do you think future generations will learn from our mistakes?
- Do you think history will continue to be relevant?
30. Khoa Học (Science)
30.1. Hỏi về lĩnh vực khoa học yêu thích:
- What are you interested in science?
- What are some of your favorite scientific discoveries?
- Do you think science is important?
30.2. Hỏi về tác động của khoa học:
- How has science changed our lives?
- What are some of the ethical challenges facing science?
- Do you think science can solve the world’s problems?
30.3. Hỏi về tương lai khoa học:
- What are some of the scientific breakthroughs you hope to see in the future?
- Do you think science will continue to advance?
- Do you think science will make the world a better place?
31. Môi Trường (Environment)
31.1. Hỏi về tình trạng môi trường hiện nay:
- What are some environmental issues facing the world today?
- What are the causes of pollution?
- How can we protect the environment?
31.2. Hỏi về hành động bảo vệ môi trường:
- Do you try to reduce your carbon footprint?
- What steps can we take to conserve energy?
- What are your thoughts on recycling?
31.3. Hỏi về tương lai môi trường:
- What are the potential consequences of climate change?
- What are your hopes for the future of the environment?
- Do you think we can create a sustainable future?
32. Chính Sách (Policy)
32.1. Hỏi về quan điểm về chính sách:
- What are your views on government policy?
- What are some of the important policy issues facing your country?
- Do you think policy can make a difference?
32.2. Hỏi về tác động của chính sách:
- How do government policies affect your life?
- What are some examples of successful policies?
- What are some examples of failed policies?
32.3. Hỏi về tương lai chính sách:
- What are your hopes for the future of government policy?
- Do you think governments will become more responsive to the needs of citizens?
- Do you think technology will change how government policies are made?
33. Nông Nghiệp (Agriculture)
33.1. Hỏi về vai trò của nông nghiệp:
- What is the role of agriculture in your country?
- Do you think agriculture is important?
- What are some of the challenges facing agriculture?
33.2. Hỏi về công nghệ nông nghiệp:
- How has technology changed agriculture?
- What are some of the benefits of modern farming techniques?
- Do you think genetically modified food is safe?
33.3. Hỏi về tương lai nông nghiệp:
- What are your hopes for the future of agriculture?
- Do you think agriculture will become more sustainable?
- Do you think vertical farming is the future of agriculture?
34. Du Lịch (Tourism)
34.1. Hỏi về vai trò của du lịch:
- What is the role of tourism in your country?
- Do you think tourism is important?
- What are some of the benefits of tourism?
34.2. Hỏi về ngành du lịch:
- What are some of the challenges facing the tourism industry?
- How can we make tourism more sustainable?
- What are some of the trends in tourism?
34.3. Hỏi về tương lai du lịch:
- What are your hopes for the future of tourism?
- Do you think space tourism will become popular?
- Do you think tourism will become more personalized?
35. Công Nghiệp (Industry)
35.1. Hỏi về ngành công nghiệp:
- What are some of the important industries in your country?
- How has industry changed over time?
- Do you think industry is important?
35.2. Hỏi về tác động của công nghiệp:
- What are some of the environmental impacts of industry?
- How can we make industry more sustainable?
- What are some of the challenges facing industry?
35.3. Hỏi về tương lai công nghiệp:
- What are your hopes for the future of industry?
- Do you think automation will lead to job losses?
- Do you think industry will become more globalized?
36. Giáo Dục (Education)
36.1. Hỏi về hệ thống giáo dục:
- What are your thoughts on the current education system?
- What are some ways to improve education?
- Do you think online learning is effective?
36.2. Hỏi về vai trò giáo dục:
- How important is education in your life?
- What are some of the benefits of education?
- What are some of the challenges facing education?
36.3. Hỏi về tương lai giáo dục:
- What are your hopes for the future of education?
- Do you think technology will revolutionize education?
- Do you think everyone should have access to quality education?
37. Thái Độ (Attitude)
37.1. Hỏi về thái độ đối với cuộc sống:
- How would you describe your attitude towards life?
- What are some of the things that make you happy?
- Do you think it’s important to have a positive attitude?
37.2. Hỏi về thái độ đối với công việc:
- How would you describe your attitude towards work?
- What motivates you to work hard?
- Do you think it’s important to be passionate about your work?
37.3. Hỏi về thái độ đối với người khác:
- How would you describe your attitude towards other people?
- Do you think it’s important to be respectful of others?
- Do you think it’s important to be kind to others?
38. Giá Trị (Values)
38.1. Hỏi về giá trị quan trọng:
- What are some of your core values?
- What’s most important to you in life?
- Do you think values are important?
38.2. Hỏi về ảnh hưởng của giá trị:
- How have your values influenced your life?
- Do you think values are changing?
- Do you think it’s important to live by your values?
38.3. Hỏi về truyền đạt giá trị:
- How do you teach your values to others?
- Do you think it’s important to share your values?
- Do you think values can be learned?
39. Mục Tiêu (Goals)
39.1. Hỏi về mục tiêu trong cuộc sống:
- What are your goals for the future?
- What are you working towards?
- Do you think it’s important to have goals?
39.2. Hỏi về cách đạt được mục tiêu:
- How do you plan to achieve your goals?
- What are some of the challenges you face in achieving your goals?
- Do you think it’s important to be persistent in achieving your goals?
39.3. Hỏi về ảnh hưởng của mục tiêu:
- How have your goals influenced your life?
- Do you think it’s important to have big dreams?
- Do you think it’s possible to achieve anything you set your mind to?
40. Tương Lai (Future)
40.1. Hỏi về kỳ vọng về tương lai:
- What are your hopes for the future?
- What do you think the world will be like in 10 years?
- Do you think the future is bright?
40.2. Hỏi về kế hoạch cho tương lai:
- What are your plans for the future?
- What are you most looking forward to in the future?
- Do you think it’s important to have a plan for the future?
40.3. Hỏi về vai trò của bản thân trong tương lai:
- What do you want to achieve in your life?
- How do you think you can make a difference in the world?
- Do you think it’s possible to change the world?
Chủ đề thường gặp trong IELTS Speaking
Lời Kết
Hãy tự tin và chuẩn bị kỹ càng với 40 chủ đề IELTS Speaking này. Bên cạnh việc luyện tập, bạn cũng nên dành thời gian để cập nhật thông tin về các vấn đề xã hội, văn hóa và chính trị hiện tại. Điều này sẽ giúp bạn có cái nhìn đa chiều và phản ánh suy nghĩ một cách sâu sắc hơn trong bài thi.
FAQ (Câu Hỏi Thường Gặp)
-
Làm sao để cải thiện khả năng nói tiếng Anh?
- Luyện tập nói tiếng Anh hàng ngày với bạn bè, gia đình hoặc giáo viên.
- Xem phim, nghe nhạc và đọc sách tiếng Anh để tăng vốn từ vựng và ngữ pháp.
- Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh để có cơ hội giao tiếp với người bản ngữ.
-
Có cần học thuộc lòng các câu trả lời cho các chủ đề IELTS Speaking?
- Không nên học thuộc lòng các câu trả lời, bởi vì điều này sẽ khiến bài thi của bạn trở nên cứng nhắc và thiếu tự nhiên.
- Hãy tập trung vào việc rèn luyện khả năng phản xạ và sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
-
Làm sao để vượt qua nỗi sợ hãi khi nói tiếng Anh?
- Luyện tập thường xuyên để tăng sự tự tin.
- Tập trung vào việc truyền tải ý tưởng của bạn thay vì lo lắng về lỗi ngữ pháp.
- Nhớ rằng, người chấm điểm không chỉ đánh giá ngữ pháp mà còn đánh giá khả năng giao tiếp của bạn.
-
Có những tài liệu nào hữu ích cho việc luyện tập IELTS Speaking?
- Các website cung cấp tài liệu IELTS Speaking miễn phí.
- Các giáo trình IELTS Speaking của các nhà xuất bản uy tín.
- Các video hướng dẫn IELTS Speaking trên Youtube.
-
Làm sao để đạt được điểm IELTS Speaking 7.5?
- Chuẩn bị kỹ càng các chủ đề thường gặp.
- Luyện tập khả năng phản xạ và sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
- Tự tin giao tiếp và thể hiện bản thân một cách tự nhiên.
- Sử dụng các chiến lược thi IELTS Speaking hiệu quả.
Bảng Giá Chi Tiết
Khóa học IELTS Speaking 7.5+
Gói học | Giá | Thời lượng |
---|---|---|
Gói cơ bản | 3.000.000 VNĐ | 1 tháng |
Gói nâng cao | 5.000.000 VNĐ | 2 tháng |
Gói VIP | 8.000.000 VNĐ | 3 tháng |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm VAT.
- Chúng tôi có chương trình ưu đãi cho học viên đăng ký theo nhóm.
- Liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết.
Mô tả Các Tình Huống Thường Gặp Câu Hỏi:
- Khi gặp chủ đề không quen thuộc: Hãy cố gắng liên kết chủ đề đó với những kiến thức và kinh nghiệm bạn đã có.
- Khi không biết cách diễn đạt ý tưởng: Hãy sử dụng các cụm từ thông dụng và câu đơn giản.
- Khi bị ngắt lời: Đừng lo lắng, hãy bình tĩnh và tiếp tục câu chuyện của bạn.
Gợi Ý Các Câu Hỏi Khác, Bài Viết Khác Có Trong Web:
- Các mẹo luyện thi IELTS Speaking hiệu quả.
- Cách sử dụng từ vựng hiệu quả trong IELTS Speaking.
- Cách phát âm chuẩn tiếng Anh cho IELTS Speaking.
- Cách xây dựng câu trả lời tự nhiên và thu hút trong IELTS Speaking.
Kêu gọi hành động:
Khi cần hỗ trợ hãy liên hệ Số Điện Thoại: 0372960696, Email: tuyet.sixt@gmail.com Hoặc đến địa chỉ: 260 Cầu Giấy, Hà Nội. Chúng tôi có đội ngũ chăm sóc khách hàng 24/7.